Tuyển tập đề thi viết chữ đẹp lớp 1 (Phần 1)

2453
đề thi viết chữ đẹp lớp 1
Đề thi viết chữ đẹp lớp 1

Đề thi viết chữ đẹp lớp 1 lần thứ nhất – năm học 2008-2009

Đề số 1

Em hãy trình bày bài viết sau theo kiểu chữ cỡ vừa, nét đều:

a   m   e   r   s   u

ch     kh    ng     th

thông minh, cành chanh

dòng kênh, chuông vàng

Bay cao cao vút

Chim biến mất rồi

Chì còn tiếng

Làm xanh da trời.

Đề số 2

Em hãy trình bày bài viết sau theo kiểu chữ cỡ vừa, có sáng tạo (Nét thanh nét đậm hoặc chữ nghiêng):

ă    c    v    d     b     k

nh       tr       gi       ph

nhà trường, phẳng lặng

chim khướu, mùi thơm

Con gì có cánh

Mà lại biết bơi

Ngày xuống ao chơi

Đêm về đẻ trứng.

Đề số 3: Bài tập viết cơ bản

Đề thi viết chữ đẹp lớp 1 năm học 2008-2009

Thời gian thi 15 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.

a,  u,  o,  r,  n,  c,  v,  e.

b,  k,  d,  h,  l,  p,  t,  y.

Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.

đôi guốc

kênh rạch

Câu 3: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ nhỏ.

rước đèn

vui thích

bếp lửa

 

Đề số 4: Bài tập viết trình bày sáng tạo

Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)

v,  m,   s,   ư,   ă,    i,   ô,   ê.

h,  đ,   q,   l,     b,   k,    t,  g

Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)

tấm liếp

giàn mướp

Câu 3: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)

bập bênh

lợp nhà

xinh đẹp

đề thi viết chữ đẹp lớp 1
Giấy viết bài thi chữ đẹp lớp 1

Đề số 5: Bài tập viết cơ bản

Đề thi viết chữ đẹp lớp 1 năm học 2008-2009

Thời gian thi 15 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.

s,  ư,  ơ,  r,  m,  v,  a,  ê.

ch,  kh,  th,  l,  p,  y.

Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ nhỏ.

hí hoáy

hòa bình

khỏe khoắn

 

Đề số 6: Bài tập viết trình bày sáng tạo

Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)

u,  m,   r,   ư,   â,    i,   ơ,   ê.

nh,   qu,   b,   k,    t,  g

Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)

áo choàng

kế hoạch

Câu 3: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)

khoanh tay

khai hoang

ngoan ngoãn

Đề số 7: Bài tập viết cơ bản

Đề thi viết chữ đẹp lớp 1 năm học 2008-2009

Thời gian thi 15 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.

a,  u,  o,  r,  n,  c,  v,  e.

b,  k,  d,  h,  l,  p,  t,  y.

Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.

tàu thủy

tuần lễ

Câu 3: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ nhỏ.

chim khuyên

nghệ thuật

tuyệt đẹp

Đề số 8: Bài tập viết trình bày sáng tạo

Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)

v,  m,   s,   ư,   ă,    i,   ô,   ê.

h,  đ,   q,   l,     b,   k,    t,  g

Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)

hòa thuận

luyện tập

Câu 3: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)

họp nhóm

múa sạp

cá mập

 

Đề số 9: Bài tập viết cơ bản

Đề thi viết chữ đẹp lớp 1 năm học 2008-2009

Thời gian thi 15 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.

a,  u,  o,  r,  n,  c,  v,  e.

b,  k,  d,  h,  l,  p,  t,  y.

Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.

hộp sữa

lớp học

cá chép

đèn xếp

bắt nhịp

 

Đề số 10: Bài tập viết trình bày sáng tạo

Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)

v,  m,   s,   ư,   ă,    i,   ô,   ê.

h,  đ,   q,   l,     b,   k,    t,  g

Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)

tấm liếp

giàn mướp

Câu 3: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)

bập bênh

lợp nhà

xinh đẹp

Đề số 11

Câu 1: Viết các chữ cái sau: k, r, t, y, m. Mỗi chữ 1 dòng, kiểu chữ viết thường, nét đứng đều.

Câu 2: Viết các vần sau: uyên, uynh, ang, uông, ương. Mỗi vần 1 dòng, kiểu chữ viết thường, nét đều.

Đề số 12

Câu 1: Viết các từ sau: dòng suối, bông hoa, viết đẹp, duyệt binh, cành chanh. Mỗi từ 1 dòng, kiểu chữ nhỏ, viết thường, nét đứng đều.

Câu 2: Viết câu ứng dụng sau theo kiểu chữ nhỏ, viết thường, nét đứng đều.

Thi đua học tốt

Đề số 13

Câu 1: Trình bày bài viết sau, cỡ chữ nhỏ

Mẹ và cô

Buổi sáng bé chào mẹ,

Chạy tới ôm cổ cô,

Buổi sáng bé chào cô,

Rồi sà vào lòng mẹ.

Mặt trời mọc rồi lặn

Trên đôi chân lon ton.

Hai chân trời của con

Là mẹ và cô giáo