Đề thi viết chữ đẹp lớp 1 lần thứ nhất – năm học 2008-2009
Đề số 1
Em hãy trình bày bài viết sau theo kiểu chữ cỡ vừa, nét đều:
a m e r s u
ch kh ng th
thông minh, cành chanh
dòng kênh, chuông vàng
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chì còn tiếng
Làm xanh da trời.
Đề số 2
Em hãy trình bày bài viết sau theo kiểu chữ cỡ vừa, có sáng tạo (Nét thanh nét đậm hoặc chữ nghiêng):
ă c v d b k
nh tr gi ph
nhà trường, phẳng lặng
chim khướu, mùi thơm
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
Đề số 3: Bài tập viết cơ bản
Đề thi viết chữ đẹp lớp 1 năm học 2008-2009
Thời gian thi 15 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.
a, u, o, r, n, c, v, e.
b, k, d, h, l, p, t, y.
Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.
đôi guốc
kênh rạch
Câu 3: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ nhỏ.
rước đèn
vui thích
bếp lửa
Đề số 4: Bài tập viết trình bày sáng tạo
Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)
v, m, s, ư, ă, i, ô, ê.
h, đ, q, l, b, k, t, g
Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)
tấm liếp
giàn mướp
Câu 3: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)
bập bênh
lợp nhà
xinh đẹp
Đề số 5: Bài tập viết cơ bản
Đề thi viết chữ đẹp lớp 1 năm học 2008-2009
Thời gian thi 15 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.
s, ư, ơ, r, m, v, a, ê.
ch, kh, th, l, p, y.
Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ nhỏ.
hí hoáy
hòa bình
khỏe khoắn
Đề số 6: Bài tập viết trình bày sáng tạo
Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)
u, m, r, ư, â, i, ơ, ê.
nh, qu, b, k, t, g
Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)
áo choàng
kế hoạch
Câu 3: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)
khoanh tay
khai hoang
ngoan ngoãn
Đề số 7: Bài tập viết cơ bản
Đề thi viết chữ đẹp lớp 1 năm học 2008-2009
Thời gian thi 15 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.
a, u, o, r, n, c, v, e.
b, k, d, h, l, p, t, y.
Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.
tàu thủy
tuần lễ
Câu 3: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ nhỏ.
chim khuyên
nghệ thuật
tuyệt đẹp
Đề số 8: Bài tập viết trình bày sáng tạo
Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)
v, m, s, ư, ă, i, ô, ê.
h, đ, q, l, b, k, t, g
Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)
hòa thuận
luyện tập
Câu 3: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)
họp nhóm
múa sạp
cá mập
Đề số 9: Bài tập viết cơ bản
Đề thi viết chữ đẹp lớp 1 năm học 2008-2009
Thời gian thi 15 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.
a, u, o, r, n, c, v, e.
b, k, d, h, l, p, t, y.
Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết đứng, nét đều, cỡ vừa.
hộp sữa
lớp học
cá chép
đèn xếp
bắt nhịp
Đề số 10: Bài tập viết trình bày sáng tạo
Câu 1: Em hãy viết các chữ cái sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)
v, m, s, ư, ă, i, ô, ê.
h, đ, q, l, b, k, t, g
Câu 2: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)
tấm liếp
giàn mướp
Câu 3: Em hãy viết các từ ngữ sau bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ (có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ nét đều hoặc nét thanh nét đậm)
bập bênh
lợp nhà
xinh đẹp
Đề số 11
Câu 1: Viết các chữ cái sau: k, r, t, y, m. Mỗi chữ 1 dòng, kiểu chữ viết thường, nét đứng đều.
Câu 2: Viết các vần sau: uyên, uynh, ang, uông, ương. Mỗi vần 1 dòng, kiểu chữ viết thường, nét đều.
Đề số 12
Câu 1: Viết các từ sau: dòng suối, bông hoa, viết đẹp, duyệt binh, cành chanh. Mỗi từ 1 dòng, kiểu chữ nhỏ, viết thường, nét đứng đều.
Câu 2: Viết câu ứng dụng sau theo kiểu chữ nhỏ, viết thường, nét đứng đều.
Thi đua học tốt
Đề số 13
Câu 1: Trình bày bài viết sau, cỡ chữ nhỏ
Mẹ và cô
Buổi sáng bé chào mẹ,
Chạy tới ôm cổ cô,
Buổi sáng bé chào cô,
Rồi sà vào lòng mẹ.
Mặt trời mọc rồi lặn
Trên đôi chân lon ton.
Hai chân trời của con
Là mẹ và cô giáo